|
09-02-2009
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011. (trang 03)
|
|
|
09-02-2009
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011. (trang 04)
|
|
|
09-02-2009
|
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn nhiệm Trưởng Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011. (trang 05)
|
|
|
09-02-2009
|
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Trưởng Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011. (trang 06)
|
|
|
09-01-2009
|
Chỉ thị số 01/CT-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước. (từ trang 07 đến trang 09)
|
|
|
16-01-2009
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch Bàu Sen, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. (từ trang 10 đến trang 15)
|
|
|
16-01-2009
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên bờ sông Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. (từ trang 16 đến trang 22)
|
|
|
21-01-2009
|
Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. (từ trang 23 đến trang 24)
|
|
|
09-02-2009
|
Quyết định số 203/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (quyết định, chỉ thị) năm 2009. (từ trang 25 đến trang 30)
|
|
|
13-02-2009
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh đổi tên Trung tâm Giống nuôi trồng thủy sản thành Trung tâm Giống thủy sản tỉnh Quảng Bình. (từ trang 31 đến trang 32)
|
|
|
13-02-2009
|
Quyết định số 229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh đổi tên Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn thành Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Bình. (từ trang 33 đến trang 34)
|
|
|
26-12-2008
|
Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Minh Hóa về chương trình xây dựng Nghị quyết và hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009. (từ trang 35 đến trang 37)
|
|
|
26-12-2008
|
Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Minh Hóa về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. (từ trang 38 đến trang 50)
|
|
|
26-12-2008
|
Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Minh Hóa về dự toán thu, chi ngân sách huyện và nhiệm vụ thu - chi ngân sách các xã, thị trấn năm 2009. (từ trang 51 đến trang 61)
|
|
|
24-12-2008
|
Nghị quyết số 121/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh về hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009. (từ trang 62 đến trang 64)
|
|
|
24-12-2008
|
Nghị quyết số 122/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. (từ trang 65 đến trang 67)
|
|
|
24-12-2008
|
Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009. (từ trang 68 đến trang 74)
|
|
|
24-12-2008
|
Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. (từ trang 75 đến trang 81)
|
|
|
24-12-2008
|
Nghị quyết số 126/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh về dự toán thu, chi ngân sách huyện năm 2009. (từ trang 82 đến trang 116)
|
|
|
23-12-2008
|
Chỉ thị số 22/2008/CT-UBND của Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa về việc tăng cường bảo vệ hành lang an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn. (từ trang 117 đến trang 119)
|
|